🔍
Search:
MỌC RA
🌟
MỌC RA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 것이 속에서 생겨 겉으로 나오다.
1
MỌC RA, ĐÂM RA, MỌC LÊN, ĐÂM LÊN:
Cái gì đó sinh ra từ bên trong và xuất hiện ra ngoài.
-
Động từ
-
1
해, 달, 별 등이 하늘에 또렷하게 솟아오르다.
1
MỌC, LÓ RA, LÓ RẠNG:
Mặt trời, mặt trăng, sao... nổi rõ trên bầu trời.
-
2
어떤 것이 속에서 생겨 겉으로 또렷하게 나오다.
2
MỌC RA, NHÚ RA, ĐÂM LÊN, NỔI LÊN:
Cái gì đó sinh ra từ bên trong và xuất hiện ra ngoài một cách rõ ràng.
-
3
어떤 것이 살갗에 불룩하게 내밀어 나오다.
3
MỌC RA, NỔI LÊN:
Cái gì đó mọc lồi lên trên làn da.
-
Động từ
-
1
해, 달, 별 등이 하늘에 솟아오르다.
1
MỌC:
Mặt trời, trăng, sao... lên cao trên bầu trời.
-
2
입맛이 당기다.
2
XUẤT HIỆN (CẢM GIÁC THÈM ĂN):
Thèm ăn
-
3
어떤 것이 속에서 생겨 겉으로 나오다.
3
NHÚ RA, MỌC RA:
Cái gì đó sinh ra ở bên trong và xuất hiện ra bên ngoài.
-
4
어떤 것이 살갗에 불룩하게 나오다.
4
NỔI (DA GÀ, MỤN, TRỨNG CÁ):
Cái gì đó nổi lên ở da.
-
5
어떤 감정이나 기색이 표정이나 목소리 등에 나타나다.
5
NỔI (TỨC GIẬN, GIẬN DỮ, BỰC MÌNH ...):
Tình cảm hay khí sắc nào đó thể hiện ở vẻ mặt hay giọng nói…
🌟
MỌC RA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사과가 열리는 나무.
1.
CÂY TÁO:
Cây có quả táo mọc ra ở đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
갈대나 나무 등의 줄기에서 가지나 잎이 나는, 가운데가 오목하거나 볼록한 부분.
1.
MẮT (CÂY):
Bộ phận nơi cành hay lá mọc ra trên thân của cây cối hoặc lau sậy, ở giữa lõm vào vào hoặc lồi ra.
-
2.
뼈와 뼈가 마주 닿은 부분.
2.
KHỚP:
Phần nối liền xương với xương.
-
3.
실, 줄, 끈 등이 엉키거나 맺힌 부분.
3.
NÚT, MẤU:
Phần mà chỉ, sợi, dây… bị rối hoặc được nối.
-
4.
말, 글, 노래 등을 일정하게 나눈 부분.
4.
LỜI, GIAI ĐIỆU:
Phần phân chia một cách nhất định lời nói, bài viết, bài hát...
-
5.
곤충이나 절지동물 등의 몸을 이루는 각각의 부분.
5.
ĐỐT:
Các bộ phận tạo nên cơ thể của côn trùng hoặc động vật chân đốt...
-
6.
악보에서 세로줄로 구분되는 부분.
6.
ĐOẠN:
Phần được phân biệt bằng dòng kẻ đứng trong bản nhạc.
-
Danh từ
-
1.
대나무의 땅속줄기에서 돋아나는 어린싹.
1.
MĂNG TRE:
Mầm non mọc ra từ nhánh trong lòng đất của cây tre.
-
☆
Danh từ
-
1.
씨나 줄기에서 처음 나오는 어린 잎이나 줄기.
1.
MẦM, CHỒI:
Lá hay thân non mọc ra đầu tiên từ hạt giống hay thân cây..
-
2.
(비유적으로) 어떤 현상이 일어나는 맨 처음.
2.
SỰ MANH NHA:
(cách nói ẩn dụ) Lần đầu tiên mà hiện tượng nào đó xảy ra.
-
3.
어떤 일나 사람이 앞으로 잘될 것 같은 낌새.
3.
SỰ ĐÂM CHỒI, SỰ PHÁT TRIỂN:
Dấu hiệu mà việc hay người nào đó có lẽ sắp tới sẽ tốt đẹp.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물건이 일정한 곳에 걸리거나 매이다.
1.
ĐƯỢC TREO, ĐƯỢC GẮN:
Đồ vật nào đó được treo hay máng ở một nơi nhất định.
-
2.
어떤 물건이 다른 것의 한 부분으로 붙다.
2.
ĐƯỢC GẮN LÊN, ĐƯỢC ĐÍNH VÀO:
Đồ vật nào đó gắn vào thành một phần của cái khác.
-
3.
어떤 기기나 설비 등이 연결되거나 설치되다.
3.
ĐƯỢC GẮN, ĐƯỢC LẮP ĐẶT, ĐƯỢC TRANG BỊ:
Máy móc hay thiết bị nào đó được kết nối hay lắp đặt.
-
4.
어떤 공간이 어떤 장소에 속하다.
4.
ĐƯỢC GẮN VỚI, ĐƯỢC GẮN LIỀN:
Không gian nào đó thuộc về một nơi nào đó.
-
5.
어떤 글이나 작품에 제목이나 이름이 붙다.
5.
ĐƯỢC GÁN, ĐƯỢC ĐẶT:
Tựa đề hay tên được gắn cho một bài viết hay tác phẩm nào đó.
-
6.
어떤 글이나 그림, 사진 등에 설명이나 짧은 글이 덧붙거나 보태어지다.
6.
ĐƯỢC THÊM VÀO, ĐƯỢC GẮN VÀO:
Lời giải thích hay câu văn ngắn được bổ sung hay thêm vào bài viết, tranh vẽ hay hình ảnh… nào đó.
-
8.
장부에 적히다.
8.
ĐƯỢC GHI VÀO:
Được ghi vào sổ thu chi.
-
9.
물건이 이어지도록 연결되다.
9.
ĐƯỢC GẮN VÀO, ĐƯỢC NỐI VÀO:
Đồ vật được kết nối cho liền lại.
-
10.
열매가 맺히다.
10.
ĐƠM QUẢ:
Quả được mọc ra.
-
11.
어디를 가거나 올 때 누구에게 따르게 되다.
11.
CHẠY THEO:
Được theo ai đó khi đi hay đến nơi đâu.
-
7.
어떤 일이 무엇에 의하여 절대적인 영향을 받다.
7.
TÙY THUỘC VÀO, ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH BỞI:
Một việc nào đó bị ảnh hưởng tuyệt đối bởi cái gì đó.
-
Danh từ
-
1.
털이 나는 작은 구멍.
1.
LỖ CHÂN LÔNG:
Lỗ nhỏ mà lông mọc ra từ đó.
-
Danh từ
-
1.
짐승이나 새의 오래된 털이 빠지고 새 털이 나는 일.
1.
SỰ THAY LÔNG:
Việc lớp lông mọc đã lâu của thú rừng hay chim muông bị rụng đi và lớp lông mới mọc ra.
-
Danh từ
-
1.
식물의 한 뿌리에서 여러 개의 줄기가 나와 한 덩이로 뭉쳐 있는 무더기.
1.
BÚI RỄ, CỤM RỄ:
Búi nhiều rễ nhỏ mọc ra từ một rễ của thực vật cuộn thành cụm.
-
2.
무더기가 된 꽃이나 풀 등을 세는 단위.
2.
BỤI, ĐÁM:
Đơn vị đếm cỏ hay hoa mọc thành bụi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나무의 줄기나 가지에 달린 잎.
1.
LÁ CÂY:
Những lá mọc ra từ thân hay cành cây.
-
Động từ
-
1.
곡식의 이삭이 나오다.
1.
NẢY MẦM, NHÚ MẦM:
Mầm của ngũ cốc mọc ra.
-
Danh từ
-
1.
손이나 발에 동그랗고 볼록하게 돋은 굳은살.
1.
VẾT CHAI:
Phần thịt cứng mọc ra một cách tròn và nhô lên ở tay hoặc chân.
-
Phó từ
-
1.
잘 말라서 물기가 없고 보드라운 모양.
1.
XÔM XỐP:
Hình ảnh khô ráo, không có hơi nước và mềm mềm.
-
2.
피부나 얼굴이 곱고 보드라운 모양.
2.
MỊN MÀNG:
Hình ảnh làn da hay khuôn mặt đẹp và mềm mại.
-
3.
땀방울이 조금씩 솟은 모양.
3.
LẤM TẤM:
Hình ảnh giọt mồ hôi nhỏ từng chút.
-
4.
매우 작고 보드라운 털 같은 것이 돋아 있는 모양.
4.
LÚN PHÚN:
Hình ảnh những thứ rất nhỏ và mềm như lông mọc ra.
-
Tính từ
-
1.
잘 말라서 물기가 없고 보드랍다.
1.
MỀM XỐP, XÔM XỐP:
Khô ráo, không có hơi nước và mềm mềm.
-
2.
피부나 얼굴이 곱고 보드랍다.
2.
MỊN MÀNG:
Làn da hay khuôn mặt đẹp và mềm mại.
-
3.
매우 작고 보드라운 털 같은 것이 돋아 있다.
3.
LÚN PHÚN:
Những cái rất nhỏ và mềm giống như lông mọc ra.
-
Danh từ
-
1.
올빼미와 비슷하게 생겼는데, 눈이 크고 머리에 양쪽으로 깃털이 나 있으며 주로 밤에 활동하는 새.
1.
CÚ MÈO:
Tương tự như chim cú nhưng có mắt to và lông mọc ra hai bên trên đầu, chủ yếu hoạt động vào ban đêm.
-
Danh từ
-
1.
사과나 배, 포도, 감 등 주로 나무에서 나는, 사람이 먹을 수 있는 열매.
1.
TRÁI CÂY, HOA QUẢ:
Trái cây mọc ra trên cây như táo, lê, nho, hồng mà con người có thể ăn được.
-
Tính từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반하다.
1.
TRỌC, TRỌC LỐC, HÓI:
Nhẵn nhụi không có lông của nơi vốn có lông mọc ra.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반하다.
2.
TRƠ TRỤI, TRỌC:
Cây cối hay cỏ cây nhẵn nhụi, không rậm rạp.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡하다.
3.
TỈNH TÁO:
Uống rượu nhưng không hề say nên tinh thần minh mẫn.
-
4.
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색하다.
4.
TẺ NHẠT, CHÁN NGẮT:
Buồn và thấy lạ vì không có việc gì để làm hoặc không có điều gì xảy ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
나무의 큰 줄기에서 여러 갈래로 뻗어 나간 가는 줄기.
1.
NHÁNH CÂY, CÀNH CÂY:
Những cành nhỏ mọc ra từ các nhánh ở thân cây lớn.
-
Danh từ
-
1.
풀이나 나무에 새로 돋아 나오는 싹.
1.
CHỒI, LỘC:
Mầm mới mọc ra từ cây cỏ.
-
Danh từ
-
1.
종이나 헝겊의 겉에 일어나는 가느다란 털.
1.
SỢI XỔ LÔNG:
Lông mảnh mọc ra ở bên ngoài mảnh vải hoặc giấy.